心事 tâm sự♦ Chí hướng, chí thú. ◇Du Việt
俞樾:
Nhi bình sanh học vấn tâm sự, giai kí thác ư thử 而平生學問心事,
皆寄託於此 (Trà hương thất tùng sao
茶香室叢鈔, Nữ tiên ngoại sử
女仙外史).
♦ Điều nghĩ đến trong lòng, sự việc mong mỏi trong lòng. ◇Lưu Tạo
劉皂:
Bàng nhân vị tất tri tâm sự, Nhất diện tàn trang không lệ ngân 旁人未必知心事,
一面殘妝空淚痕 (Trường môn oán
長門怨).
♦ Tâm tình, nỗi lòng. ◇Tô Thức
蘇軾:
Lão nhân tâm sự nhật tồi đồi, Túc hỏa thông hồng thủ tự bồi 老人心事日摧穨,
宿火通紅手自焙 (Kí lựu hợp xoát bình dữ Tử Do
寄餾合刷瓶與子由).
♦ Bụng dạ, tâm địa, hung khâm. ◇Lí Chuẩn
李準:
Tứ thẩm thị cá bần nông, nhân dã công chánh, tố hoạt dã lao kháo. Tái thuyết, đô tri đạo Tứ thẩm tâm sự dã hảo 四嬸是個貧農,
人也公正,
做活也牢靠.
再說,
都知道四嬸心事也好 (Lí Song Song tiểu truyện
李雙雙小傳, Tứ
四).