親戚 thân thích
♦ § Cũng viết là thân thích .
♦ Họ hàng. § Tức là những người có quan hệ huyết thống hoặc hôn nhân với nhau. ☆Tương tự: thân quyến , thân xuyến . ◇Lệ Thích : Liêu bằng thân thích, mạc bất thất thanh, khấp thế song lưu , , (Hán tiểu hoàng môn tiếu mẫn bi ).
♦ Thân ái, thân gần. ◇Tục tư trị thông giám : Trẫm niệm huynh đệ vô kỉ, ư nhữ vưu vi thân thích; nhữ diệc tự tri chi, hà vi nhi hoài thử tâm? , ; , ? (Tống Hiếu Tông Can Đạo nguyên niên ).