無幾 vô kỉ, vô kí
♦ Không có bao nhiêu, không nhiều. ◇Tào Ngu : Gia trung đích phòng sản, dã sở thặng vô kỉ , (Bắc Kinh nhân , Đệ nhất mạc).
♦ Thời gian không nhiều, không lâu. ◇Lương Thư : Thái Thanh nguyên niên, (Vi) Xán chí châu vô kỉ, tiện biểu giải chức , , 便 (Vi Xán truyện .
♦ Không có hi vọng. § Thông . ◇Hán Thư : Thiền Vu viết: (...) cố ước, Hán thường khiển ông chủ, cấp tăng nhứ thực vật hữu phẩm, dĩ hòa thân, nhi Hung Nô diệc bất phục nhiễu biên. Kim nãi dục phản cổ, lệnh ngô thái tử vi chất, vô kí hĩ : (...), , , , . , , (Hung nô truyện thượng ).