土公 thổ công♦ Thần đất. § Cũng gọi là
thổ thần 土神.
♦ Tên sao (ngày xưa). Chủ về kiến tạo cung thất (thuyết xưa).
♦ Người chuyên chôn cất thi thể (phương ngôn). ◇Trung Quốc ngạn ngữ tư liệu
中國諺語資料:
Vị mai tam cá tử nhân tử, tựu yếu tưởng tố thổ công 未埋三個死人仔,
就要想做土公 (Nhất bàn ngạn ngữ
一般諺語).