行院 hành viện
♦ Lầu xanh, kĩ viện, nhà chứa. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Bất nhất nhật, tam tràng dĩ tất, đồng ngụ cử nhân hậu bảng, lạp khứ hành viện trung du xuyến, tác đông hí sái , , , , (Trương đình tú đào sanh cứu phụ ).
♦ Kĩ nữ, gái điếm. ◇Kiều Cát : Ngã bất bỉ đẳng nhàn hành viện, sát giáo ngã chiếm tràng nhi trụ lão lệ xuân viên , (Lưỡng thế nhân duyên , Đệ nhất chiết).
♦ Viện diễn tạp kịch hoặc chỗ ở của những diễn viên tạp kich (thời nhà Kim, nhà Nguyên).
♦ Người làm cùng nghề. Cũng chỉ một thứ đoàn thể nhỏ, ngày xưa gọi là hành bang , tập họp những người cùng nghề để giúp đỡ nhau và bảo vệ quyền lợi chung (tương đương với những tổ chức công nghiệp công đoàn ngày nay). ◇Xa Nhược Thủy : Lưu Mạn Đường vân: Hướng tại Kim Lăng, thân kiến tiểu dân hữu hành viện chi thuyết, thả như hữu mại xuy bính giả tự biệt xứ lai, vị hữu kì địa dữ tư, nhi nhất thành mại bính chư gia tiện dữ tá thị, mỗ tống xuy cụ, mỗ thải miến liệu, bách nhu giai dụ, vị chi hộ dẫn hành viện, vô nhất kị tâm : , , , , 便, , , , , (Cước khí tập , Quyển thượng ).