情形 tình hình
♦ ☆Tương tự: cảnh huống , tình cảnh , tình trạng , trạng huống .
♦ Trạng huống bên trong của sự vật và sự biểu hiện ra bên ngoài của nó. ◇Mao Thuẫn : Tha quyết định phi đáo tối hậu ngũ phân chung bất nhượng lão bà hòa nữ nhi tri đạo na gia đạo khốn nan đích chân thật tình hình (Lâm gia phô tử , Tứ).
♦ Riêng chỉ trạng huống của sự vật biểu hiện ra ngoài. ◇Lão tàn du kí : Tử Bình phân phó xa phu đẳng: Tại viện tử lí lược trạm nhất trạm, đẳng ngã tiến khứ khán liễu tình hình, tái chiêu hô nhĩ môn : , , (Đệ bát hồi ).