情形 tình hình♦ ☆Tương tự:
cảnh huống 景況,
tình cảnh 情景,
tình trạng 情狀,
trạng huống 狀況.
♦ Trạng huống bên trong của sự vật và sự biểu hiện ra bên ngoài của nó. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Tha quyết định phi đáo tối hậu ngũ phân chung bất nhượng lão bà hòa nữ nhi tri đạo na gia đạo khốn nan đích chân thật tình hình 他決定非到最後五分鐘不讓老婆和女兒知道那家道困難的真實情形 (Lâm gia phô tử
林家鋪子, Tứ).
♦ Riêng chỉ trạng huống của sự vật biểu hiện ra ngoài. ◇Lão tàn du kí
老殘游記:
Tử Bình phân phó xa phu đẳng: Tại viện tử lí lược trạm nhất trạm, đẳng ngã tiến khứ khán liễu tình hình, tái chiêu hô nhĩ môn 子平分付車夫等:
在院子裏略站一站,
等我進去看了情形,
再招呼你們 (Đệ bát hồi
第八回).