才人 tài nhân
♦ Người có tài năng, tài hoa. ◇Vương Sung : Cố tài nhân năng lệnh kì hành khả tôn, bất năng sử nhân tất pháp kỉ , 使 (Luận hành , Thư giải ).
♦ Tên gọi một chức quan nữ trong cung (bắt đầu đặt ra từ đời Hán). § Cũng viết là tài nhân . ◇Sử Kí : Lệnh cố mĩ nhân, tài nhân đắc hạnh giả thập nhân tòng cư , (Hoài Nam Hành San liệt truyện ).
♦ Người biên soạn kịch khúc, thoại bổn (đời Tống, Nguyên). ◇Hoạn môn tử đệ thác lập thân : Hí văn, tác giả tiêu "Cổ Hàng tài nhân tân biên" , "".