殺氣 sát khí
♦ Khí lạnh, âm khí. ◇Lễ Kí : (Trọng thu chi nguyệt) sát khí tẩm thịnh, dương khí nhật suy (), (Nguyệt lệnh ).
♦ Không khí chém giết, chết chóc. Mượn chỉ chiến tranh hoặc chiến đấu. ◇Quan Hán Khanh : Quân bãi chiến, mã thiêm phiêu, sát khí tán, trận vân tiêu , , , (Đan đao hội , Đệ nhất chiệp ).
♦ Vẻ mặt khí thế hung ác. ◇Hạ Diễn : Tọa tại thiết giáp xa thượng, mãn kiểm đích sát khí , 滿 (Thượng Hải ốc diêm hạ , Đệ nhất mạc).
♦ Phát ra sự giận dữ, nổi giận. ◎Như: nhĩ hữu thập ma bất mãn tẫn quản thuyết xuất lai, vi hà nã nhân sát khí 滿, anh có gì không vừa lòng thì hãy nói ra, chứ sao lại cứ nổi giận trút lên đầu người ta?