兵火 binh hỏa♦ Nạn lửa cháy do chiến tranh gây ra. ◇Tiền Khởi
錢起:
Binh hỏa hữu dư tẫn, Bần thôn tài sổ gia 兵火有餘燼,
貧村纔數家 (Giang hành vô đề
江行無題).
♦ Chiến tranh, chiến loạn. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Hiện tại đại cục tựu dũ lộng dũ phức tạp liễu. Đại giang đích nam bắc đô thị binh hỏa 現在大局就愈弄愈複雜了.
大江的南北都是兵火 (Tí dạ
子夜, Thập).