將軍 tướng quân♦ Tên chức quan (ngày xưa). ◇Mặc Tử
墨子:
Tích giả Tấn hữu lục tướng quân 昔者晉有六將軍 (Phi công trung
非攻中).
♦ Võ tướng (bắt đầu đặt ra từ thời Chiến Quốc). § Việc tổ chức thay đổi tùy theo triều đại.
♦ Phiếm chỉ tướng lĩnh cao cấp hoặc tiếng tôn xưng quan võ. ◇Sử Kí
史記:
Thần dữ tướng quân lục lực nhi công Tần. Tướng quân chiến Hà, Bắc; thần chiến Hà, Nam 臣與將軍戮力而攻秦,
將軍戰河北,
臣戰河南 (Hạng Vũ bổn kỉ
項羽本紀) Thần cùng với Tướng quân tận lực đánh Tần. Tướng quân đánh mặt Hà, Bắc; thần đánh mặt Hà, Nam.
♦ (Thuật ngữ đánh cờ) Cũng như nói
chiếu tướng 照將. § Cũng dùng để nói đưa người vào thế bí.
♦ (Đông y) Tên khác của
thạch lưu hoàng 石硫黃,
đại hoàng 大黃.
♦ Họ kép.