星馳 tinh trì♦ Chạy như sao xẹt, chạy nhanh. § Cũng viết là:
tinh bôn 星奔,
tinh hành 星行. ◇Phan Nhạc
潘岳:
Vũ hịch tinh trì 羽檄星馳 (Thế tổ vũ đế hoàng đế lụy
世祖武帝皇帝誄) Hịch lệnh chạy tới tấp vội vàng.
♦ Chạy đuổi theo suốt ngày suốt đêm. § Cũng viết là:
tinh hành 星行. ◇Cát Hồng
葛洪:
Nô kiển tinh trì dĩ kiêm lộ, sài lang phấn khẩu nhi giao tranh 駑蹇星馳以兼路,
豺狼奮口而交爭 (Bão phác tử
抱樸子, An bần
安貧).
♦ Cạnh tranh, đua chen. ◇Vương Định Bảo
王定保:
Nhược nãi đại giả khoa cấp, tiểu giả đẳng liệt, đương kì giác trục văn tràng, tinh trì giải thí, phẩm đệ tiềm phương ư thập triết, xuân vi đoạn tại ư nhất minh; nại hà thủ xả chi nguyên, đãi bất chủng thử 若乃大者科級,
小者等列,
當其角逐文場,
星馳解試,
品第潛方於十哲,
春闈斷在於一鳴;
奈何取舍之源,
殆不踵此 (Đường chích ngôn
唐摭言, Vi đẳng đệ hậu cửu phương cập đệ
為等第後久方及第).