榮華 vinh hoa
♦ Cây cỏ tươi tốt, nở hoa. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Huống thả tại thử khê san tú lệ, thảo mộc vinh hoa, hựu dữ Kim Lang đồng tê nhất xứ , , (Quyển lục).
♦ Chỉ hoa mọc tươi tốt. ◇Văn Nhất Đa : Nhất hạ để vinh hoa bị nhất thu đích sàm phong tảo tận liễu (Hoa nhi khai quá liễu ).
♦ Tên khác của triêu khuẩn trùng sớm (loại khuẩn thực vật sớm sinh tối chết). ◇Trang Tử : Triêu khuẩn bất tri hối sóc, huệ cô bất tri xuân thu, thử tiểu niên dã , , (Tiêu dao du ) Giống nấm sớm không biết ba mươi mồng một, ve sầu không biết mùa xuân mùa thu, đó là hạng tuổi nhỏ.
♦ Chỉ dung mạo xinh đẹp; cũng chỉ hoa niên, thời tuổi trẻ. ◇Tào Thực : Nam quốc hữu giai nhân, Vinh hoa nhược đào lí , (Tạp thi ). ◇Lí Bạch : Vinh hoa đông lưu thủy, Vạn sự giai ba lan , (Cổ phong ).
♦ Vẻ vang; hiển quý. ◇Úc Đạt Phu : Tha môn lưu liễu ngũ cá nguyệt học hồi khứ đích nhân, khởi bất tại na lí hưởng vinh hoa an lạc ma? , ? (Trầm luân , Nhị).
♦ Lấy làm vinh hiển. ◇Trang Tử : Tử tam vi lệnh duẫn nhi bất vinh hoa, tam khứ chi nhi vô ưu sắc , (Điền Tử Phương ) Ông ba lần làm lênh doãn (nước Sở) mà không lấy vậy là vinh; ba lần mất chức đó mà không lo buồn.
♦ Văn từ hoa mĩ. ◇Trang Tử : Đạo ẩn ư tiểu thành, ngôn ẩn ư vinh hoa , (Tề vật luận ) Đạo bị che lấp vì thành kiến nhỏ nhen; lời nói bị che lấp vì vẻ văn hoa.
♦ (Đông y) Huyết khí vượng thịnh. ◇Linh Xu Kinh : Vinh hoa đồi lạc, phát pha ban bạch , (Thiên niên ).