紅旗 hồng kì♦ Ngày xưa dùng làm cờ quân đội hoặc dùng trong đội nghi trượng. ◇Vương Xương Linh
王昌齡:
Đại mạc phong trần nhật sắc hôn, Hồng kì bán quyển xuất viên môn 大漠風塵日色昏,
紅旗半捲出轅門 (Tòng quân hành
從軍行).
♦ Cờ màu đỏ. Thường dùng để tượng trưng cho cách mạng.
♦ Cờ màu đỏ dùng để tưởng thưởng cho người hoặc đội thắng cuộc trong các tranh đua thể thao. Cũng dùng để tỉ dụ "tiên tiến". ◎Như:
hồng kì đơn vị 紅旗單位.