尋獲 tầm hoạch♦ Tìm lại được, trảo đáo. ★Tương phản:
di thất 遺失. ◎Như:
kinh quá tam thiên tam dạ đích đả lao, tha môn chung ư tầm hoạch thất sự phi cơ thượng đích hắc hạp tử 經過三天三夜的打撈,
他們終於尋獲失事飛機上的黑盒子 suốt ba ngày ba đêm mò vớt, họ sau cùng đã tìm lại được cái hộp đen (tiếng Pháp: boîte noire) của chiếc máy bay mất tích.