黑盒子 hắc hạp tử♦ Hộp màu đen. ◎Như:
tha nã đích hắc hạp tử lí trang liễu nhất song cầu hài 他拿的黑盒子裡裝了一雙球鞋.
♦ Hộp đen (tiếng Pháp: boîte noire). § Hộp máy đặt trong máy bay, thường trực ghi lại một số những dữ kiện có thể giúp việc phân tích, kiểm nghiệm và tìm hiểu diễn tiến, nguyên nhân... trong trường hợp phi cơ bị tai nạn, bùng nổ, rớt xuống... ◎Như:
kinh quá tam thiên tam dạ đích đả lao, tha môn chung ư tầm hoạch thất sự phi cơ thượng đích hắc hạp tử 經過三天三夜的打撈,
他們終於尋獲失事飛機上的黑盒子.
♦ Tỉ dụ sự bí mật không cho người ngoài cuộc biết được. ◎Như:
kinh do kí giả đích oạt quật, đại gia tổng toán đả khai liễu na cá thần bí sự kiện đích hắc hạp tử 經由記者的挖掘,
大家總算打開了那個神祕事件的黑盒子.