心扉 tâm phi
♦ Cửa lòng. § Tức là chỗ mở ra nội tâm (tình cảm, ý thức...) của người ta. ◇Quách Tiểu Xuyên
郭
小
川
:
Nhất bôi tửu, khai tâm phi; hào tình, mĩ tửu, tự cổ trường tương tùy
一
杯
酒
,
開
心
扉
;
豪
情
,
美
酒
,
自
古
長
相
隨
(Chúc tửu ca
祝
酒
歌
).