威儀 uy nghi
♦ Lễ nghi động tác đúng tiết nhịp (trong điển lễ cúng bái đời xưa). ◇Lễ Kí : Lễ nghi tam bách, uy nghi tam thiên , (Trung Dung ).
♦ Dung nghi cử chỉ trang trọng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thiên tử vi vạn dân chi chủ, vô uy nghi bất khả dĩ phụng tông miếu xã tắc , (Đệ tam hồi) Vua là chủ tể của muôn dân, không có uy nghi không thể nào tôn phụng tông miếu và xã tắc.
♦ Chỉ phục sức nghi biểu. ◇Lưu Kì : (Trương Hành Tín) vi nhân giản phác, bất tu uy nghi (), (Quy tiềm chí , Quyển lục).
♦ Nghi trượng, hộ vệ của vua hoặc đại thần. ◇Lục Du : Thiên hạ Thần Tiêu, giai tứ uy nghi, thiết ư điện trướng tọa ngoại , , 殿 (Lão học am bút kí , Quyển cửu).
♦ Tên chức quan trong đạo giáo.
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Các nghi biểu: đi, ngồi, đứng, nằm (hành , tọa , trụ , ngọa ) là 4 uy nghi . Phiếm chỉ cử chỉ động tác đúng theo quy phạm nghi luật.
♦ Chỉ thụy thảo .