虎帳 hổ trướng♦ Doanh trướng của tướng quân, quân doanh (đời xưa). ◇Vương Kiến
王建:
Tam quân giang khẩu ủng song tinh, Hổ trướng trường khai tự giáo binh 三軍江口擁雙旌,
虎帳長開自教兵 (Kí Biện Châu Lệnh Hồ tướng công
寄汴州令狐相公).
♦ Màn lớn làm bằng da hổ. ◇Lục Du
陸游:
Nhất nhật du Toán San, trừ địa vi tràng, liên hổ bì vi đại ác, hào hổ trướng 一日遊蒜山,
除地為場,
連虎皮為大幄,
號虎帳 (Nam Đường thư
南唐書, Từ Tri Ngạc truyện
徐知諤傳) Một lần đi chơi núi Toán, dẫy đất làm chỗ nằm, quây da hổ làm màn lớn, gọi là trướng hùm.