點名 điểm danh♦ Gọi tên theo danh sách (để kiểm soát, kiểm điểm...). ◇Tuyên Hòa di sự
宣和遺事:
Tựu đương nhật sát ngưu đại hội, bả thiên thư điểm danh, chỉ thiếu liễu tứ nhân 就當日殺牛大會,
把天書點名,
只少了四人 (Hanh tập
亨集).
♦ Chỉ tên. ◇Kha Nham
柯岩:
Na cá lão thuyền trưởng tòng lai một chánh nhãn khán quá Bối Hán Đình nhất nhãn, đãn tại thiêu tuyển nhị phó thì, tha khước điểm danh yếu Bối Hán Đình 那個老船長從來沒正眼看過貝漢廷一眼,
但在挑選二副時,
他卻點名要貝漢廷 (Thuyền trưởng
船長).
♦ Ra vẻ làm bề ngoài, không làm thật, làm qua loa, cẩu thả cho xong chuyện. ◇Nhị khắc phách án kinh kì
二刻拍案驚奇:
Tòng tiểu bất giáo tha xuất ngoại biên lai đích, chỉ tại gia trung độc ta điểm danh đích thư tịch 從小不教他出外邊來的,
只在家中讀些點名的書籍 (Quyển nhị nhị).