鬼怪 quỷ quái♦ Quỷ và yêu quái. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Quận thổ đa san xuyên quỷ quái, tiểu nhân thường phá ti sản dĩ kì đảo 郡土多山川鬼怪,
小人常破貲產以祈禱 (Loan Ba truyện
欒巴傳).
♦ Tỉ dụ tiểu nhân hoặc thế lực gian ác; ma quái thần kì không lường được. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Nhân khí biến nhi toại tằng cử hề, hốt thần bôn nhi quỷ quái 因氣變而遂曾舉兮,
忽神奔而鬼怪 (Sở từ
楚辭, Viễn du
遠遊).
♦ Hoa chiêu, thủ pháp, thủ đoạn, trò bịp bợm. ◇Âu Đương Dư Thiến
歐陽予倩:
Nhĩ đích quỷ quái thật tại thái đa liễu. Ca ca vi thậm ma dã bất đối ngã thuyết? 你的鬼怪實在太多了.
哥哥為甚麼也不對我說? (Mãi mại
買賣).