海量 hải lượng♦ Độ lượng rộng lớn. ◇Hồng Luyện Viên
洪楝園:
Vi nghị hòa nhất sự, thỉnh điện hạ hải lượng bao hàm, vật gia hà trách 為議和一事,
請殿下海量包涵,
勿加苛責 (Hậu nam kha
後南柯, Lập ước
立約).
♦ Tửu lượng rất lớn. ◎Như:
thính thuyết nâm hải lượng, thiên bôi bất túy 聽說您海量,
千杯不醉.