法場 pháp tràng, pháp trường♦ Tức là
đạo tràng 道場. § Chỗ tu trì Phật pháp, cử hành pháp sự. ◇Vương Tăng Nhụ
王僧孺:
Kiến hi hữu chi thắng tịch, lâm nan ngộ chi pháp tràng, tương dữ ngũ thể quy mệnh kính lễ vân vân 建希有之勝席,
臨難遇之法場,
相與五體歸命敬禮云云 (Sơ dạ văn
初夜文).
♦ Chỗ thi hành án tử hình. § Cũng gọi là
hình tràng 刑場. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng
二十年目睹之怪現狀:
Nhất trực đáo liễu pháp trường thượng, tựu tại tam niên tiền đầu sát tính Triệu đích địa phương, nhất dạng đích thân trứ bột tử, cật liễu nhất đao 一直到了法場上,
就在三年前頭殺姓趙的地方,
一樣的伸著脖子,
吃了一刀 (Đệ ngũ tứ hồi).