法場 pháp tràng, pháp trường
♦ Tức là đạo tràng . § Chỗ tu trì Phật pháp, cử hành pháp sự. ◇Vương Tăng Nhụ : Kiến hi hữu chi thắng tịch, lâm nan ngộ chi pháp tràng, tương dữ ngũ thể quy mệnh kính lễ vân vân , , (Sơ dạ văn ).
♦ Chỗ thi hành án tử hình. § Cũng gọi là hình tràng . ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : Nhất trực đáo liễu pháp trường thượng, tựu tại tam niên tiền đầu sát tính Triệu đích địa phương, nhất dạng đích thân trứ bột tử, cật liễu nhất đao , , , (Đệ ngũ tứ hồi).