青天白日 thanh thiên bạch nhật♦ Bầu trời xanh và mặt trời sáng. Ý nói khí trời tạnh ráo sáng sủa. ◇Dương Vạn Lí
楊萬里:
Thanh thiên bạch nhật thập phân tình, Kiệu thượng tiêu tiêu hốt vũ thanh 青天白日十分晴,
轎上蕭蕭忽雨聲 (Minh phát phòng khê
明發房溪).
♦ Giữa ban ngày ban mặt. ◇Trương Thiên Dực
張天翼:
Cung Huyền Trường phát liễu tì khí: Thanh thiên bạch nhật xuất liễu giá cá loạn tử, tại trị an thượng thái thuyết bất quá khứ 龔縣長發了脾氣:
青天白日出了這個亂子,
在治安上太說不過去 (Thanh minh thì tiết
清明時節).
♦ Tỉ dụ chính trị quang minh, thanh minh liêm khiết. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Thanh thiên bạch nhật, nô lệ diệc tri kì thanh minh 青天白日,
奴隸亦知其清明 (Dữ Thôi Quần thư
與崔群書).
♦ Chỉ cờ của đảng
Trung Quốc Quốc Dân Đảng 中國國民黨.