謝辭 tạ từ♦ Cáo từ, xin ra về. ◇Tiết Dụng Nhược
薛用弱:
Chúng cộng kinh hãi, tức phó kì tiền. Lạc San tạ từ nhi khứ 眾共驚駭,
即付其錢.
樂山謝辭而去 (Tập dị kí
集異記, Hề Lạc San
奚樂山).
♦ Lời đáp tạ. ◎Như:
tất nghiệp ban đại biểu đích na thiên tạ từ tả đắc văn tình tịnh mậu, tương đương động nhân 畢業班代表的那篇謝辭寫得文情並茂,
相當動人.