謝恩 tạ ân
♦ Bày tỏ lòng cảm tạ đối với ân huệ của người khác. ◇Vương Định Bảo : Chủ sự vân "Thỉnh chư lang quân tự trung ngoại". Trạng nguyên dĩ hạ các các xỉ tự, tiện tạ ân "". , 便 (Đường chích ngôn , Tạ ân ).
♦ Tên một thể văn. ◇Diêu Hoa : Biệt hữu tạ ân, hữu phong sự, hữu nhượng biểu, hữu bác nghị, diệc tứ phẩm chi thuộc dã , , , , (Luận văn hậu biên , Mục lục thượng đệ nhị ).