肝腦 can não
♦ Gan và óc. Mượn chỉ thân thể hoặc mạng sống. ◇Tư Mã Tương Như
司
馬
相
如
:
Thị dĩ hiền nhân quân tử, can não đồ trung nguyên, cao dịch nhuận dã thảo nhi bất từ dã
是
以
賢
人
君
子
,
肝
腦
塗
中
原
,
膏
液
潤
野
草
而
不
辭
也
(Dụ Ba Thục hịch
喻
巴
蜀
檄
).