破竹 phá trúc
♦ Chẻ tre. ◎Như: dụng đao phá trúc .
♦ Tỉ dụ hình thế chiến đấu hoặc sự việc tiến hành thuận lợi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Hùng quân vân tập, Cuồng khấu băng thanh, Tài văn phá trúc chi thanh, tiện thị thất viên chi thế , , , 便 (Đệ cửu nhất hồi) Binh hùng mạnh tụ về đông đảo, Giặc cuồng giá vỡ băng tan, Mà nghe như tiếng trúc chẻ, Đúng là thế đuổi vượn hoang.