瓦解 ngõa giải♦ ☆Tương tự:
băng hội 崩潰,
phân liệt 分裂,
phân hóa 分化,
li tán 離散,
giải thể 解體. ★Tương phản:
tổ thành 組成.
♦ Tỉ dụ tan vỡ, tan hoang, sụp đổ. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Lệnh tiên khởi binh thủ Phiền Thành, sử địch quân đảm hàn, tự nhiên ngõa giải hĩ 令先起兵取樊城,
使敵軍膽寒,
自然瓦解矣 (Đệ thất tam hồi) Ra lệnh (cho Vân Trường) cất quân đến đánh Phàn Thành trước, làm cho quân giặc khiếp đảm, tự nhiên phải tan vỡ thôi.
♦ Làm cho lực lượng của đối phương tan vỡ.