朝廷 triều đình
♦ § Cũng viết là triều đình .
♦ Nơi vua tiếp kiến và làm việc chính trị. ◇Luận Ngữ : Kì tại tông miếu triều đình, tiện tiện ngôn, duy cẩn nhĩ , 便便, (Hương đảng ) (Khổng tử) ở tại tông miếu, triều đình thì biện luận rành rẽ mà rất cẩn thận.
♦ Chỉ chính phủ trung ương trong một nước quân chủ (vua đứng đầu). ◇Thương quân thư : Kim cảnh nội chi dân cập xử quan tước giả, kiến triều đình chi khả dĩ xảo ngôn biện thuyết thủ quan tước dã, cố quan tước bất khả đắc nhi thường dã , , (Nông chiến ).
♦ Mượn chỉ vua. ◇Lí Hủ : Triều đình mỗi thụ triều thì, trí nhất kim phật vu bảo tọa hương án thượng, đương kì tiền , , (Giới am lão nhân mạn bút , Điện thượng kim phật 殿).
♦ Bạn bè, bằng hữu.