青雲 thanh vân
♦ Mây xanh. ◇Khuất Nguyên : Thanh vân y hề bạch nghê thường, Cử trường thỉ hề xạ thiên lang , (Cửu ca , Đông quân ).
♦ Chỉ mây trên trời cao. Cũng mượn chỉ trời cao. ◇Tân Lôi : Trạm tại Vũ Hán Trường Giang Đại Kiều thượng (...) đầu dã hữu điểm phát vựng, như trí thân thanh vân chi thượng (...), (Nhất cá ái thuyết mộng thoại đích nhân ).
♦ Tỉ dụ quan cao tước lớn, vinh hiển. ◇Dương Hùng : Đương đồ giả thăng thanh vân, thất lộ giả ủy câu cừ , (Giải trào ).
♦ Tỉ dụ con đường danh vọng, mưu đồ tước vị. ◇Uông Lăng : Can đảm tự liên bạch thủ, Công danh thùy tá thanh vân , (Xuân vu kí , Bi thu ).
♦ Tỉ dụ hoài bão và chí hướng cao xa. ◇Từ Vị : Vị phùng Hoàng Thạch thư thùy thụ, Bất trụy thanh vân chí tự cường , (Thượng đốc phủ công sanh nhật ).
♦ Chỉ ở ẩn. ◇Nam sử : Thân xử chu môn, nhi tình du giang hải; hình nhập tử thát, nhi ý tại thanh vân , ; , (Tễ Hành Dương Vương Quân truyện ).
♦ Tỉ dụ tóc đen. ◇Lí Hạ : Thanh vân giao oản đầu thượng khúc, Minh nhật dữ tác nhĩ biên đang , (Đại đê khúc ).