秋水 thu thủy
♦ Nước sông, hồ hoặc nước mưa vào mùa thu. ◇Trang Tử : Thu thủy thì chí, bách xuyên quán Hà , (Thu thủy ) Nước thu cứ mùa đến, trăm sông rót vào Hoàng Hà.
♦ Tỉ dụ sóng mắt sáng trong, long lanh. ◇Triệu Ung : Biệt thì do kí, mâu doanh thu thủy, lệ thấp xuân la , , (Nhân nguyệt viên , Từ ).
♦ Tỉ dụ khí chất trong sạch, thanh lãng. ◇Tô Thức : Tiên phong nhập cốt dĩ lăng vân, Thu thủy vi văn bất thụ trần , (Thứ vận Vương Định Quốc đắc Toánh thối ).
♦ Hình dung ánh gươm sáng chiếu. ◇Tây sương kí 西: Vạn kim bảo kiếm tàng thu thủy, Mãn mã xuân sầu áp tú an , 滿 (Đệ nhất bổn , Đệ nhất chiết) Gươm quý muôn vàng giấu ánh ngời, Xuân buồn đè nặng ngựa yên thêu. § Nhượng Tống dịch thơ: Sông thu cất giấu gươm thần, Buồn xuân đè nặng mấy lần yên thêu.
♦ Tỉ dụ mặt gương sáng sạch. ◇Bào Dung : Tằng hướng xuân song phân xước ước, Ngộ hồi thu thủy chiếu tha đà , (Cổ giám ).
♦ Tên một khúc đàn.