成算 thành toán
♦ Kế hoạch đã định; liệu tính. ◇Minh sử
明
史
:
Xuất kì chế thắng, động hữu thành toán
出
奇
制
勝
,
動
有
成
算
(Vương Việt truyện
王
越
傳
).