魁梧 khôi ngô
♦ ☆Tương tự:
khôi ngô
魁
吾
,
khôi ngạn
魁
岸
,
khôi vĩ
魁
偉
.
♦ Cao lớn, cường tráng. ◇Hoàng Đình Kiên
黃
庭
堅
:
Ngã lai danh chi ý thích nhiên, Lão tùng khôi ngô sổ bách niên
我
來
名
之
意
適
然
,
老
松
魁
梧
數
百
年
(Vũ Xương tùng phong các
武
昌
松
風
閣
).