死生 tử sinh, tử sanh
♦ Chết mất và sống còn. ◇Sử Kí : Kim tử sanh vinh nhục, quý tiện tôn ti, thử thì bất tái chí, nguyện công tường kế nhi vô dữ tục đồng , , , (Lỗ Trọng Liên Trâu Dương truyện ).
♦ Đầy và vơi, tiêu mòn và tăng trưởng. ◇Tôn Tử : Cố ngũ hành vô thường thắng, tứ thì vô thường vị, nhật hữu trường đoản, nguyệt hữu tử sanh , , , (Hư thật ).
♦ Giết, sát sinh. ◇Quốc ngữ : Tử sanh nhân thiên địa chi hình (Việt ngữ hạ ).
♦ Sinh mệnh. ◇Đỗ Phủ : Sở hướng vô không khoát, Chân kham thác tử sanh , (Phòng binh tào Hồ mã ) Hướng tới vùng cao rộng, Phó cho số mạng thôi.
♦ Chết, tử vong. ◇Cao Thích : Chiến sĩ quân tiền bán tử sinh, Mĩ nhân trướng hạ do ca vũ , (Yên ca hành ).