遺形 di hình♦ Siêu thoát hình hài, tinh thần đi vào cảnh giới quên mất cái ta (
vong ngã 忘我). ◇Lục Cơ
陸機:
Di hình Linh Nhạc, cố cảnh vong quy 遺形靈岳,
顧景忘歸 (Vương tử kiều tán
王子喬贊).
♦ Đạo giáo chỉ xác giải thoát lên tiên. ◇Lục Vân
陸雲:
Mai Công chỉ cảnh, hữu hoàng di hình 梅公指景,
有皇遺形 (Đăng hà tụng
登遐頌).
♦ Di thể, di hài. ◇Tống Thư
宋書:
Thị danh Như Lai, ứng cung chánh giác, di hình xá lợi, tạo chư tháp tượng 是名如來,
應供正覺,
遺形舍利,
造諸塔象 (Di Man truyện
夷蠻傳, A la đan quốc
呵羅單國).
♦ Hình mạo để lại. Hình thể, hình thức. ◇Cao Thích
高適:
Tư tráng chí ư minh mịch, Vấn di hình ư kinh kỉ 思壯志於冥寞,
問遺形於荊杞 (Hoàn kinh thứ tuy dương tế trương tuần hứa viễn văn
還京次睢陽祭張巡許遠文).