枉死 uổng tử♦ Chết một cách oan uổng hoặc không thích đáng. ◇Ngưu Tăng Nhụ
牛僧孺:
Ngô thiểm đại trượng phu dã, tất lực cứu chi. Nhược bất đắc, đương sát thân dĩ tuẫn nhữ, chung bất sử nhữ uổng tử ư dâm quỷ chi thủ dã 吾忝大丈夫也,
必力救之.
若不得,
當殺身以徇汝,
終不使汝枉死于淫鬼之手也 (Huyền quái lục
玄怪錄, Quách Nguyên Căn
郭元根).
♦ Chỉ người bị oan ức mà chết. ◇Triệu Dực
趙翼:
Do lai chiến tranh địa, Uổng tử biến giao nguyên 由來戰爭地,
枉死遍郊原 (Mẫn Trung Tự... chiến cốt xứ
憫忠寺石壇相傳唐太宗征高麗回瘞戰骨處).