土官 thổ quan♦ Viên quan địa phương, chức quan của người dân tộc thiểu số. § Còn gọi là
thổ ti 土司. ◇Kim Bình Mai
金瓶梅:
Lưu Nội Tướng đạo: Nhĩ ngã như kim xuất lai tại ngoại tố thổ quan, na triều lí sự dã bất can cha mỗi 劉內相道:
你我如今出來在外做土官,
那朝裡事也不干咱每 (Đệ lục tứ hồi).
♦ Viên quan cai quản về thủy thổ. ◇Tống Thư
宋書:
Xã chủ thổ thần, tư không thổ quan, cố tế xã sử tư không hành sự 社主土神,
司空土官,
故祭社使司空行事 (Lễ chí tứ
禮志四).
♦ Thần đất, địa thần. ◇Lục Quy Mông
陸龜蒙:
Đông thập nguyệt canh ngưu vi hàn, trúc cung nạp nhi tạo chi. Kiến chi tiền nhật, lão nông thỉnh khất linh ư thổ quan, dĩ tòng hương giáo. Dữ miễn chi nhi vi chi từ 冬十月耕牛為寒,
築宮納而皁之.
建之前日,
老農請乞靈於土官,
以從鄉教.
予勉之而為之辭 (Chúc ngưu cung từ tự
祝牛宮辭序).