刀尺 đao xích♦ Dao kéo và cây thước (đồ dùng để may cắt). ◇Trương Tịch
張籍:
Tài phùng trường đoản bất năng định, Tự trì đao xích hướng cô tiền 裁縫長短不能定,
自持刀尺向姑前 (Bạch trữ ca
白紵歌).
♦ May cắt quần áo. ◇Mai Nghiêu Thần
梅堯臣:
Cơ trữ cố dĩ cần, Đao xích thành độc nan 機杼固已勤,
刀尺誠獨難 (Tống Từ Vô Đảng quy Vụ Châu
送徐無黨歸婺州).
♦ Tỉ dụ phép tắc quy củ. ◇Quán Hưu
貫休:
Hoạt dân đao xích tuy vô tượng, Xuất thế văn chương khởi hữu sư 活民刀尺雖無象,
出世文章豈有師 (Thượng tấn vân đoạn sứ quân
上縉雲段使君).
♦ Tỉ dụ quyền lực bình phẩm tiến thối nhân tài (tiến cử hoặc cho về). ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Cổ chi thiện vi tể tướng giả (...) cái tại ư bỉnh quân trục chi xu, ác đao xích chi yếu 古之善為宰相者(...)
蓋在於秉鈞軸之樞,
握刀尺之要 (Vị nhân thướng tể tướng thư
為人上宰相書).
♦ (Phương ngôn) Trang điểm, tu sức. ◇Cao Đức Minh
高德明:
Chân thị nhân thị y phục mã thị an, Cô lão da bất đao xích bất hảo khán 真是人是衣服馬是鞍,
姑老爺不刀尺不好看 (Mộng trung hôn
夢中婚).