訟庭 tụng đình
♦ Chỗ xét xử tố tụng, tòa án, pháp đình. § Cũng gọi là
tụng đường
訟
堂
. ◇Phó Phu
傅
尃
:
Tụng đình như thủy lại nhân nhàn, Quan xá tiêu nhiên trú yểm quan
訟
庭
如
水
吏
人
閒
,
官
舍
蕭
然
晝
掩
關
(Mộng cừ ư lâm vũ huyện
夢
蘧
於
臨
武
縣
).