老吏 lão lại♦ Người làm chức lại cũ (cựu lại); viên quan lại có nhiều kinh nghiệm. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Lão lại hoặc thùy thế viết: Bất đồ kim nhật phục kiến Hán quan uy nghi! 老吏或垂涕曰:
不圖今日復見漢官威儀 (Quang Vũ đế kỉ thượng
光武帝紀上).
♦ Viên tư lại biết rành công việc án kiện. ◇Nhi nữ anh hùng truyện
兒女英雄傳:
Nguyên lai giá thư bạn, thị bổn nha môn hình phòng đích nhất chưởng án đích lão lại, bình nhật vô luận hữu thậm ma nghi nan đại sự, đáo tha thủ lí, một hữu hoàn bất liễu đích án kiện 原來這書辦,
是本衙門刑房的一掌案的老吏,
平日無論有甚麼疑難大事,
到他手裏,
沒有完不了的案件 (Đệ thập nhất hồi).