文場 văn tràng, văn trường♦ Văn đàn. § Chỗ văn sĩ hội tập. ◇Văn tâm điêu long
文心雕龍:
Văn tràng bút uyển, hữu thuật hữu môn 文場筆苑,
有術有門 (Tổng thuật
總術).
♦ Trường thi, nơi khảo thí, khảo trường. ◇Lục Du
陸游:
Ngã phó văn tràng quân thụ giới, Đạo biên tằng cộng vọng cao tông 我赴文場君受戒,
道邊曾共望高宗 (Cảm cựu tặng siêu sư
感舊贈超師).
♦ Gọi chung nhạc khí quản huyền trong đội nhạc hí khúc:
hồ cầm 胡琴,
nhị hồ 二胡,
tam huyền 三弦,
nguyệt cầm 月琴,
địch 笛,
tỏa nột 嗩吶, v.v. § Ngày xưa
văn tràng 文場 cũng chỉ nhạc sư diễn tấu nhạc quản huyền.