玉堂 ngọc đường
♦ Điện đường trang sức bằng ngọc. Mĩ xưng chỉ cung điện.
♦ Tên cung điện đời Hán.
♦ Phiếm chỉ cung điện. ◇Đỗ Phủ : Lệnh Giả Mã chi đồ, đắc bài kim môn, thượng ngọc đường giả thậm chúng hĩ , , (Tiến điêu phú biểu ).
♦ Tên quan thự.
♦ Nhà ở của phi, tần. Mượn chỉ sủng phi.
♦ Chỗ ở của thần tiên.
♦ Nhà cửa người giàu sang. ◇Bào Chiếu : Kinh lôi minh quế chử, Hồi quyên lưu ngọc đường , (Hỉ vũ ).
♦ Tên một huyệt đạo ở trong miệng.