靜候 tĩnh hậu
♦ Yên tĩnh, lắng chờ. ◇Lão tàn du kí
老
殘
游
記
:
Các hạ tĩnh hậu sổ niên tiện hội tri tất
閣
下
靜
候
數
年
便
會
知
悉
(Đệ thập hồi
第
十
回
).