端莊 đoan trang♦ ☆Tương tự:
trang trọng 莊重.
♦ ★Tương phản:
phóng đãng 放蕩,
điêu đạt 佻達,
khinh phù 輕浮.
♦ Đứng đắn trang nghiêm. ◇Nhi nữ anh hùng truyện
兒女英雄傳:
Hựu thị lưỡng cá tuyệt đại nữ tử: nhất cá diễm như đào lí, lẫm nhược băng sương; nhất cá quần bố thoa kinh, đoan trang tiếu lệ 又是兩個絕代女子:
一個豔如桃李,
凜若冰霜;
一個裙布釵荊,
端莊俏麗 (Đệ nhất hồi).