生員 sinh viên♦ Chỉ học sinh trường quốc học (ở phủ, châu, huyện, v.v.). Sau chỉ người thông qua khảo thí trúng cách, được vào học tập ở phủ, châu, huyện..., thường gọi là
tú tài 秀才. ◇Kim Bình Mai
金瓶梅:
Quân vệ quan viên, lại điển sinh viên, tăng đạo âm dương, đô cụ liên danh thủ bổn, tí hậu nghênh tiếp 軍衛官員,
吏典生員,
僧道陰陽,
都具連名手本,
伺候迎接 (Đệ tứ cửu hồi).
♦ Chỉ số lượng các học sinh. ◇Nam sử
南史:
Tu sức quốc học, tăng quảng sinh viên, lập ngũ quán, trí ngũ kinh bác sĩ 修飾國學,
增廣生員,
立五館,
置五經博士 (Lương kỉ trung
梁紀中, Vũ Đế hạ
武帝下).