失機 thất cơ
♦ Mất cơ hội, lỡ dịp tốt. ◇Nhan thị gia huấn : Nhân sanh tiểu ấu, tinh thần chuyên lợi, trưởng thành dĩ hậu, tư lự tán dật, cố tu tảo giáo, vật thất cơ dã , , , , , (Miễn học ).
♦ Làm sai quân cơ, dùng binh thất bại. ◇Cảnh thế thông ngôn : Thùy tri chánh trị bắc lỗ Dã Tiên vi khấu, đại lược nhân súc, Lục Tổng Binh thất cơ, nữu giải lai kinh vấn tội, liên Vưu Thị Lang đô bãi quan khứ liễu , , , , (Độn tú tài nhất triêu giao thái ).