查問 tra vấn♦ Hỏi cho biết, xem xét. ☆Tương tự:
điều tra 調查,
truy vấn 追問. ◇Lí Ngư
李漁:
Thả đãi phu nhân xuất lai, tra vấn nhất phiên 且待夫人出來,
查問一番 (Thận trung lâu
蜃中樓, Khổn náo
閫鬧). ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng
二十年目睹之怪現狀:
Ngã thử thì bất cập tra vấn kí tín cập điện báo đích sự, bái kiến quá mẫu thân chi hậu, hựu quá lai bái kiến thẩm nương 我此時不及查問寄信及電報的事,
拜見過母親之後,
又過來拜見嬸娘 (Đệ thập bát hồi).