合散 hợp tán
♦ Sum họp chia lìa. ◇Giả Nghị : Hợp tán tiêu tức hề, an hữu thường tắc , (Phục điểu phú ) Tụ họp chia lìa, ai biết khi nào.
♦ Thống nhất và phân liệt. ◇Diệp Thích : Đồng Phủ kí tu hoàng đế vương bá chi học, thượng hạ nhị thiên dư niên, khảo kì hợp tán, phát kì bí tàng , , , (Long xuyên tập , Tự ).
♦ Phối hợp chế thuốc tán (thuốc nghiền nhỏ thành bột). ◇Nam sử : (Đế) kiến đồng tử sổ nhân giai thanh y, ư trăn trung đảo dược. Vấn kì cố, đáp viết: Ngã vương vi Lưu Kí Nô sở xạ, hợp tán phó chi (), . , : , (Tống kỉ thượng , Vũ Đế ).