遇變 ngộ biến
♦ Bỗng nhiên gặp biến cố, sự rủi ro. ◇Hàn Dũ
韓
愈
:
Ngộ biến xuất kì, tiên sự độc vận, yển tức đàm tiếu, nguy nghi dĩ bình
遇
變
出
奇
,
先
事
獨
運
,
偃
息
談
笑
,
危
疑
以
平
(Tống Biện châu giám quân
送
汴
州
監
軍
俱
文
珍
序
).