身世 thân thế♦ Cảnh ngộ một người trải qua. ◇Lục Văn Phu
陸文夫:
Từ Văn Hà bất đình địa khốc trước, nhượng nhãn lệ lai tố thuyết tha đích thân thế, thống khổ hòa khuất nhục 徐文霞不停地哭著,
讓眼淚來訴說她的身世,
痛苦和屈辱 (Tiểu hạng thâm xứ
小巷深處).
♦ Địa vị, tiếng tăm. ◇Phạm Thành Đại
范成大:
Thân thế chỉ kim cao ki hứa? Bắc phong hồn cộng ỷ lan can 身世只今高幾許?
北峰渾共倚闌干 (Tịnh quang hiên
凈光軒).
♦ Một đời, suốt đời. ◇Hàn Ác
韓偓:
Tá đắc mao trai nhạc lộc tây, Nghĩ tương thân thế lão sừ lê 借得茅齋嶽麓西,
擬將身世老鋤犁 (Tiểu ẩn
小隱).
♦ Thân mình và thế giới. ◇Đường Chân
唐甄:
Đại đạo kí liệt, thân tự vi thân, thế tự vi thế (...) thân thế nhất khí, như sanh thành chi ti; thân thế nhất trị, như chức thành chi đái 大道既裂,
身自為身,
世自為世(...)
身世一氣,
如生成之絲;
身世一治,
如織成之帶 (Tiềm thư
潛書, Tính công
性功).